Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tranh ảnh

Academic
Friendly

Từ "tranh ảnh" trong tiếng Việt được hiểu một cụm từ bao gồm hai thành phần: "tranh" "ảnh".

Khi kết hợp lại, "tranh ảnh" dùng để chỉ những hình ảnh, tác phẩm nghệ thuật có thể bao gồm cả tranh vẽ ảnh chụp.

  1. Tranh ảnh nói chung: Tờ báo nhiều tranh ảnh.

Comments and discussion on the word "tranh ảnh"